boon /bu:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mối lợi; lợi ích
lời đề nghị, yêu cầu
ơn, ân huệ
tính từ
vui vẻ, vui tính
a boon companion → người bạn vui tính
(thơ ca) hào hiệp, hào phóng
(thơ ca) lành (khí hậu...)
Các câu ví dụ:
1. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.
Nghĩa của câu:Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về boon /bu:n/