ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bound

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bound


bound /baund/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  biên giới
  (số nhiều) giới hạn; phạm vi; hạn độ
out of bounds → ngoài phạm vi, ngoài giới hạn (đã được quy định)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm vào (khu vực)
to put bounds to → quy định giới hạn cho, quy định phạm vi cho

ngoại động từ


  giáp giới với; là biên giới của
  vạch biên giới
  quy định giới hạn cho
  (nghĩa bóng) hạn chế, tiết chế

danh từ


  sự nảy lên; sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên
  cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên
to advance by leaps and bound → tiến nhảy vọt

nội động từ


  nảy bật lên; nhảy lên

tính từ


  sắp đi, đi, đi hướng về
this ship is bound for China → tàu này (sắp) đi Trung quốc
homeward bound → trở về nước (tàu thuỷ)
'expamle'>to be bound up with
  gắn bó với
=the peasantry is bound up with the working class → giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân
'expamle'>to be bound to
  nhất định, chắc chắn
to be bound to win
  nhất định thắng
=to be bound to succeed → chắc chắn thành công
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bind

@bound
  (Tech) giới hạn; hạn chế; hạn độ; ràng buộc

@bound
  biên giới, ranh giới cận
  b. of the error cận của sai số, giới hạn sai số
  essential upper b. cận trên cốt yếu
  greatest lower b. cận dưới lớn nhất
  least upper b. cận trên bé nhất
  lower b.cận dưới
  upper b. cận trên

Các câu ví dụ:

1. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.

Nghĩa của câu:

“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .


2. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.

Nghĩa của câu:

Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.


3. In a statement, Mossack Fonseca said it had digitized all its documents and that the shredded papers taken from its premises were bound for recycling.


4. "In the digital era, access to and consumption of entertainment content like reality shows or concerts is no longer bound inside a bulky TV," Liem said, adding that people now want all their favorite shows on their smartphones.


5. Singapore Airlines budget carrier Scoot said one of its flights bound for Hat Yai was safely escorted back to Changi airport.


Xem tất cả câu ví dụ về bound /baund/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…