Câu ví dụ:
"In the digital era, access to and consumption of entertainment content like reality shows or concerts is no longer bound inside a bulky TV," Liem said, adding that people now want all their favorite shows on their smartphones.
Nghĩa của câu:entertainment
Ý nghĩa
@entertainment /,entə'teinmənt/
* danh từ
- sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
- sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ
- sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...)
- sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...)
!entertainment allowances
- phụ cấp tiếp khách
!entertainment tax
- thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ