ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boxes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boxes


box /bɔks/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hộp, thùng, tráp, bao
  chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa)
  lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa)
  chòi, điếm (canh)
  ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...)
  tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền)
to put in the box → bỏ ống
  quà (lễ giáng sinh)
  lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn)
  (kỹ thuật) hộp ống lót
'expamle'>to be in the same box
  cùng chung một cảnh ngộ (với ai)
to be in one's thinking box
  suy nghĩ chính chắn, thận trọng
=in a tight out box → lâm vào hoàn cảnh khó khăn
to be in the wrong box → lâm vào hoàn cảnh khó xử

ngoại động từ


  bỏ vào hộp
  đệ (đơn) lên toà án
  ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng
'expamle'>to box up
  nhốt vào chuông hẹp
  đóng kín vào hộp
to box the compass
  (xem) compass

danh từ


  cái tát, cái bạt
=a box on the ear → cái bạt tai

động từ


  tát, bạt (tai...)
to box someone's ears → bạt tai ai
  đánh quyền Anh

danh từ


  (thực vật học) cây hoàng dương

@box
  (Tech) hộp

@box
  hộp

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Lam Son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress


2. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


3. Police detectives found pieces of rhino horn stashed in a mattress, plastic bags and in boxes at a house in one of the town's suburbs.

Nghĩa của câu:

Các thám tử của cảnh sát đã tìm thấy những mẩu sừng tê giác được cất giấu trong nệm, túi nhựa và trong hộp tại một ngôi nhà ở một trong những vùng ngoại ô của thị trấn.


4. There, the drugs were hidden inside teabag-like packages, mixed with bags containing plastic beads, and distributed in four boxes shipped to Taiwan.


5. Ho Chi Minh City police at that time informed Taiwanese partners to check the boxes, although only found drugs in one box.


Xem tất cả câu ví dụ về box /bɔks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…