brad /bræk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đinh nhỏ đầu (của thợ bọc ghế...)
Các câu ví dụ:
1. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
2. Actors brad Pitt and Angelina Jolie attend the premiere of 'The Normal Heart' in New York May 12, 2014.
Nghĩa của câu:Diễn viên Brad Pitt và Angelina Jolie tham dự buổi ra mắt phim 'Trái tim bình thường' tại New York ngày 12/5/2014.
Xem tất cả câu ví dụ về brad /bræk/