bridge /bridʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(đánh bài) brit
danh từ
cái cầu
sống (mũi)
cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
(vật lý) cầu
resistancy bridge → cầu tần cao
(hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng
'expamle'>bridge of gold; golden bridge
đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận
to burn one's bridge
(xem) burn
ngoại động từ
xây cầu qua (sông...)
vắt ngang
=the rainbow bridges the sky → cầu vồng bắt ngang bầu trời
vượt qua, khắc phục
to bridge over the difficulties → vượt qua những khó khăn
to bridge the gap
lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ
@bridge
(Tech) cầu; cầu đo; bắc/nối cầu (đ)
@bridge
(kỹ thuật) cầu
suspension b. (kỹ thuật) cầu treo
Các câu ví dụ:
1. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.
Nghĩa của câu:Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.
2. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.
Nghĩa của câu:Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.
3. Almost all roads leading to bridges and bridges are congested.
4. Twenty years on in the delta, where the Mekong River divides into nine major distributaries before emptying into the sea, there have been several more cable-stayed bridges.
5. That means bridges like My Thuan and with it an extensive road network are just what it takes because transportation by boat takes longer than by road.
Xem tất cả câu ví dụ về bridge /bridʤ/