broadcast /'brɔ:dkɑ:st/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...)
được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh
broadcast appeal → lời kêu gọi qua đài phát thanh
today's broadcast program → chương trình phát thanh hôm nay
* phó từ
tung ra khắp nơi
danh từ
+ (broadcasting)/'brɔ:dkɑ:stiɳ/
sự phát thanh
tin tức được phát thanh
buổi phát thanh
động từ
tung ra khắp nơi; gieo rắc (hạt giống...)
truyền đi rộng rãi (tin tức...); phát thanh
@broadcast
(Tech) phát thanh hoặc truyền hình, quảng bá
Các câu ví dụ:
1. “The radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.
Nghĩa của câu:“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.
2. The video of limestone karst mountains rising spectacularly from turquoise waters in the northern province of Quang Ninh was broadcast by the American channel Tuesday.
3. "Passion for cricket in the sub-continent drives 90 per cent of the fans," said Aarti Dabas, the ICC's head of media rights, broadcast and digital.
4. But in comments during the cabinet meeting, broadcast live on Facebook, Hun Sen denied any military bases have been, or will be built on Cambodian territory.
5. "Diana, Our Mother: Her Life and Legacy" will be broadcast on British and U channels.
Xem tất cả câu ví dụ về broadcast /'brɔ:dkɑ:st/