ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ broken

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng broken


broken /'broukən/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của break

tính từ


  bị gãy, bị vỡ
  vụn
broken bread → bánh mì vụn
broken meat → thịt vụn; thịt thừa
broken tea → chè vụn
  đứt quãng, chập chờn, thất thường
broken words → lời nói đứt quãng
broken sleep → giấc ngủ chập chờn
broken weather → thời tiết thất thường
  nhấp nhô, gập ghềnh
broken ground → đất nhấp nhô
  suy nhược, ốm yếu, quỵ
broken health → sức khoẻ suy nhược
  tuyệt vọng, đau khổ
broken man → người đau khổ tuyệt vọng
broken heart → lòng đau dớn; sự đau lòng
to die of a broken heart → chết vì đau buồn
  nói sai
broken English → tiếng Anh nói sai
  không được tôn trọng, không được thực hiện
broken promise → lời hứa không được tôn trọng

@broken
  (Tech) gẫy khúc, gấp khúc

@broken
  bị [võ, gãy, gấp]

Các câu ví dụ:

1. ” “The surfaces of the runways are cracked and broken.

Nghĩa của câu:

”“ Bề mặt của các đường băng bị nứt và vỡ.


2. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.


3. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Nghĩa của câu:

Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.


4. Recently Trang had complained to the police that Tu, a loan shark, had assaulted her and broken her arm.

Nghĩa của câu:

Mới đây chị Trang đã khiếu nại với cơ quan công an rằng bị Tú, một đối tượng cho vay nặng lãi, hành hung khiến chị bị gãy tay.


5. He told doctors he was stabbed in a fight three years ago, but never realized the blade had broken off the knife and was in the leg near his ankle.


Xem tất cả câu ví dụ về broken /'broukən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…