ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buffet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buffet


buffet /'bufei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quán giải khát (ở ga)
  tủ đựng bát đĩa

danh từ


  cái đấm, cái vả, cái tát
  (nghĩa bóng) điều rũi, điều bất hạnh

động từ


  thoi, đấm, vả, tát (ai)
  (nghĩa bóng) đày đoạ, vùi dập
to be buffeted by fate → bị số phận đày đoạ
  chống chọi, vật lộn (với sóng...)
to buffet with the waves → chống chọi với sóng

Các câu ví dụ:

1. The city will shut down gyms, yoga and fitness centers, wedding and convention centers, buffet restaurants from 6 p.

Nghĩa của câu:

Thành phố sẽ đóng cửa các phòng tập thể dục, yoga và trung tâm thể dục, trung tâm tiệc cưới và hội nghị, nhà hàng tự chọn từ 6 giờ chiều.


2.   Normally held every two years, the Buon Don elephant festival -- a major tourist event -- features football matches, swimming sessions, a parade and a buffet for the animals, topped off with a highly anticipated race on the event's final two days.


3. An assortment of salad veggies and dressings as also a cheese and cold cuts platter presented attractively is part of the Sparkling Breakfast buffet at Salinda Boutique Resort.


Xem tất cả câu ví dụ về buffet /'bufei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…