buffet /'bufei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quán giải khát (ở ga)
tủ đựng bát đĩa
danh từ
cái đấm, cái vả, cái tát
(nghĩa bóng) điều rũi, điều bất hạnh
động từ
thoi, đấm, vả, tát (ai)
(nghĩa bóng) đày đoạ, vùi dập
to be buffeted by fate → bị số phận đày đoạ
chống chọi, vật lộn (với sóng...)
to buffet with the waves → chống chọi với sóng
Các câu ví dụ:
1. Appropriately named "Sparkling Breakfast", this ensures that the first meal of the day is not repetitive and boring, which often happens with buffets.
Xem tất cả câu ví dụ về buffet /'bufei/