bulb /bʌlb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
củ (hành, tỏi...); (thực vật học) (thân) hành
(giải phẫu) hành
bóng đèn
bầu
bulb of thermometer → bầu nhiệt biểu
quả bóp (bơm nước hoa...)
@bulb
(Tech) bóng đèn; bầu thủy tinh; ống (hàn thử biểu); hình củ
Các câu ví dụ:
1. The bad becomes worse In the case of Hanoi light bulb warehouse fire last week, the authorities have issued inconsistent statements regarding mercury leak from the incident.
2. An environment official wears a face mask as he visits the burned Rang Dong light bulb warehouse in Hanoi, August 31, 2019.
Xem tất cả câu ví dụ về bulb /bʌlb/