Câu ví dụ:
The bad becomes worse In the case of Hanoi light bulb warehouse fire last week, the authorities have issued inconsistent statements regarding mercury leak from the incident.
Nghĩa của câu:re
Ý nghĩa
@re /ri:/
* danh từ
- (âm nhạc) Rê
* giới từ
- (thương nghiệp) về việc; về, trả lời
=your cooperative selling to the State of 5,000 extra tons of rice+ về việc hợp tác xã của các đồng chí bán thêm cho nhà nước 5 000 tấn gạo
=re your letter of June 10th+ về (trả lời) bức thư ngày 10 tháng sáu của ông
- (pháp lý) về vụ
=[in] re Smith versus Jones+ về vụ ông Xmít kiện ông Giôn