ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ comes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng comes


comes

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  mạch máu chạy dọc dây thần kinh

Các câu ví dụ:

1. The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Nghĩa của câu:

Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.


2. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.


3. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.


4. And this is where the sun-helmet comes into the story.

Nghĩa của câu:

Và đây là nơi mà chiếc mũ bảo hiểm chống nắng đi vào câu chuyện.


5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


Xem tất cả câu ví dụ về comes

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…