ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ become

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng become


become /bi'kʌm/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) nội động từ, became; become
  trở nên, trở thành
it has become much warmer → trời trở nên ấm hơn nhiều

ngoại động từ


  vừa, hợp, thích hợp, xứng
this dress becomes you well → cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
it does not become you to curse → chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
'expamle'>to become of
  xảy đến
=he has not turned up yet, I wonder what has become of him → anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta

@become
  trở nên

Các câu ví dụ:

1. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.

Nghĩa của câu:

Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.


2. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.


3. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.


4. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire Mekong Delta to fly high.

Nghĩa của câu:

Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.


5. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.


Xem tất cả câu ví dụ về become /bi'kʌm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…