statement /'steitmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu
to require clearer statement → cần được trình bày rõ ràng hơn nữa
lời tuyên bố; bản tuyên bố
a well founded statement → lời tuyên bố có cơ sở
joint statement → bản tuyên bố chung
Các câu ví dụ:
1. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.
Nghĩa của câu:Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.
2. The statement did not specify exactly what types of Covid-19 vaccines would be shared with the world.
Nghĩa của câu:Tuyên bố không nêu rõ chính xác loại vắc xin Covid-19 sẽ được chia sẻ với thế giới.
3. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
4. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
5. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.
Nghĩa của câu:Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.
Xem tất cả câu ví dụ về statement /'steitmənt/