ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ busiest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng busiest


busy /'bizi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bận rộn, bận; có lắm việc
to be busy with (over) one's work → bận rộn với công việc của mình
  náo nhiệt, đông đúc
a busy street → phố đông đúc náo nhiệt
  đang bận, đang có người dùng (dây nói)
  lăng xăng; hay dính vào việc của người khác
  hay gây sự bất hoà

ngoại động từ


  giao việc
I have busied him for the whole day → tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
  động từ phãn thân bận rộn với
to busy oneself with (about) something → bận rộn với cái gì
to busy onself doing something → bận rộn làm cái gì

danh từ


  (từ lóng) cớm, mật thám

@busy
  (Tech) bận [điện thoại]

Các câu ví dụ:

1. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.


2. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.


3. The latest data from the company shows the northbound route coming in at seventh place on the list of the busiest air routes globally, up five places from a year ago.


4. For Thao, working at a travel agency, this is supposed to be the busiest time of the year, but the nCoV outbreak has prevented many people from traveling, allowing her to spend more time with her children.


5. But they are busiest on the Day of the God of Wealth, which this year falls on February 14 (10th day of the lunar year).


Xem tất cả câu ví dụ về busy /'bizi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…