busy /'bizi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bận rộn, bận; có lắm việc
to be busy with (over) one's work → bận rộn với công việc của mình
náo nhiệt, đông đúc
a busy street → phố đông đúc náo nhiệt
đang bận, đang có người dùng (dây nói)
lăng xăng; hay dính vào việc của người khác
hay gây sự bất hoà
ngoại động từ
giao việc
I have busied him for the whole day → tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
động từ phãn thân bận rộn với
to busy oneself with (about) something → bận rộn với cái gì
to busy onself doing something → bận rộn làm cái gì
danh từ
(từ lóng) cớm, mật thám
@busy
(Tech) bận [điện thoại]
Các câu ví dụ:
1. In Ha Long Town, Quang Ninh Province, one can see a contrasting picture of rustic fishing villages situated next to modern buildings and busy streets.
Nghĩa của câu:Ở thị xã Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, người ta có thể nhìn thấy một bức tranh tương phản về những làng chài mộc mạc nằm cạnh những tòa nhà hiện đại và những con phố sầm uất.
2. Fish farmers in many parts of Vietnam, especially in the north, have their hands busy at the moment harvesting red carp.
3. " Vo Thi My Hang, 25, a teacher, said she understands the cultural value of tea, but the time it takes to make a pot could daunt busy people.
4. Meanwhile, behind the glass doors, a long line of customers were glued to their phones waiting, with dozens of barbers busy swinging scissors and sharp razors.
5. He will be extremely busy when he has to train for both the 2022 World Cup and the 30th SEA Games in the same month.
Xem tất cả câu ví dụ về busy /'bizi/