Câu ví dụ:
Meanwhile, behind the glass doors, a long line of customers were glued to their phones waiting, with dozens of barbers busy swinging scissors and sharp razors.
Nghĩa của câu:barbers
Ý nghĩa
@barber /'bɑ:bə/
* danh từ
- thợ cạo, thợ cắt tóc
!every barber knows that
- bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)