ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phone

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng phone


phone /foun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói

danh từ


  (thông tục) máy điện thoại, dây nói
on the phone → có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói
by (over) the phone → bằng dây nói
to get somebody on the phone → gọi dây nói cho ai

động từ


  gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói

Các câu ví dụ:

1. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.

Nghĩa của câu:

Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.


2. "Starting later this year, with manufacturers like LG, you'll be able to control your appliances, including washers, dryers, vacuums and more from your Assistant on your smart speaker, Android phone or iphone," Google said.

Nghĩa của câu:

Google cho biết: "Bắt đầu từ cuối năm nay, với các nhà sản xuất như LG, bạn sẽ có thể kiểm soát các thiết bị của mình, bao gồm máy giặt, máy sấy, máy hút bụi và hơn thế nữa từ Trợ lý trên loa thông minh, điện thoại Android hoặc iPhone".


3. broadband, TV, phone and mobile provider.

Nghĩa của câu:

nhà cung cấp băng thông rộng, TV, điện thoại và di động.


4. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google Search and the Google Chrome browser to get access to other Google apps, the U.

Nghĩa của câu:

Các cơ quan quản lý chống độc quyền của EU cho biết rằng bằng cách yêu cầu các nhà sản xuất điện thoại di động cài đặt trước Google Tìm kiếm và trình duyệt Google Chrome để có quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Google, U.


5. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.


Xem tất cả câu ví dụ về phone /foun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…