ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buts


but /bʌt/

Phát âm


Ý nghĩa

* liên từ
  nhưng, nhưng mà
we tried to do it but couldn't → chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
  nếu không; không còn cách nào khác
I can't but answer in the negative → chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
  mà lại không
he never comes but he borrows books from me → chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
* phó từ
  chỉ, chỉ là, chỉ mới
he is but a child → nó chỉ là một đứa trẻ con
she left but an hour ago → cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
'expamle'>all but
  (xem) all

danh từ


  trừ ra, ngoài ra
=come any day but tomorrow → hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
read the last but one line → đọc dòng trên dòng cuối cùng
'expamle'>but for
  nếu không (có)
=he would have fallen but for me → nếu không có tôi thì nó ngã rồi
'expamle'>but that
  trừ phi, nếu không
=I would have gone but that I was ill → nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
'expamle'>but then
  mặt khác, nhưng mặt khác
=the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines → quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
'expamle'>to but that (what)
  nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
=I can't come, not but that I'd like to → tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
* đại từ quan hệ
  ai... mà không
there was no one but admired him → không có ai mà không thán phục ông ta

danh từ


  cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại

ngoại động từ


  phản đối, nói trái lại
but me no buts → đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…