ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ butt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng butt


butt /bʌt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...)
  mẩu thuốc lá (hút còn lại)
  cá mình giẹp (như cá bơn...)
  (như) butt end

danh từ


  ((thường) số nhiều) tầm bắn
  trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia
  người làm trò cười; đích làm trò cười
to be the butt of the whole school → là trò chơi cho cả trường

danh từ


  cái húc, cái húc đầu
to come full butt against... → húc đầu vào...

động từ


  húc vào; húc đầu vào
to butt a man in the stomach → húc đầu vào bụng ai
  đâm vào, đâm sầm vào
to butt against a tree → đâm sầm phải một cái cây
'expamle'>to butt in
  (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào
=to butt in a conversation → xen vào câu chuyện

Các câu ví dụ:

1. butt cheeks bared, Hanoi's ragtag nudist club ignore the chilly weather to do their daily exercises, some swim, some jog, one performs military drills, stripping off and defying norms in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về butt /bʌt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…