Câu ví dụ #1
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.
Nghĩa của câu:"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The airline announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.
Nghĩa của câu:Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
Xem thêm »