ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ action

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 54 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " action that does not include exemptions risks retaliatory tariffs on U.

Nghĩa của câu:

"Hành động không bao gồm các khoản miễn trừ có nguy cơ bị áp thuế trả đũa đối với U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.

Nghĩa của câu:

"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.

Nghĩa của câu:

Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United States.

Nghĩa của câu:

Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Melanie Vogel, a political adviser, accused Brunei in an email to The Greens/European Free Alliance parliamentary group of organising "abusive lobbying action right now .

Nghĩa của câu:

Melanie Vogel, một cố vấn chính trị, đã cáo buộc Brunei trong email gửi tới nhóm nghị sĩ The Greens / Liên minh Tự do Châu Âu về việc tổ chức "hành động vận động hành lang lạm dụng ngay bây giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The documentary offers an in-depth look at Ledger through the lens of his own camera as he filmed and often does in his personal journey - absolutely stunning in gesture and action.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…