ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ age

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 78 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.

Nghĩa của câu:

Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.

Nghĩa của câu:

Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Starting 2021, male retirement age would increase by three months per year while female retirement age would increase by four months per year.

Nghĩa của câu:

Bắt đầu từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của nam sẽ tăng thêm ba tháng mỗi năm trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng thêm bốn tháng mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.

Nghĩa của câu:

Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " WhatsApp last week raised its minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.

Nghĩa của câu:

"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The analysis found that 98 percent Vietnamese children survive to the age of 5; a Vietnamese boy or girl attending school at the age of 4 can complete 12.

Nghĩa của câu:

Phân tích cho thấy 98% trẻ em Việt Nam sống sót đến 5 tuổi; một cậu bé hay cô bé Việt Nam đi học ở tuổi 4 có thể hoàn thành lớp 12.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…