ex. Game, Music, Video, Photography

Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ factories. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.

factories


Ý nghĩa

@factory /'fæktəri/
* danh từ
- nhà máy, xí nghiệp, xưởng
- (sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn)

@factory
- nhà máy, xưởng
- automatic f. (điều khiển học) nhà máy tự động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…