ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ japan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng japan


japan /dʤə'pæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật
  đồ sứ Nhật
  lụa Nhật

ngoại động từ


  sơn bằng sơn mài Nhật
  sơn đen bóng (như sơn mài Nhật)

Các câu ví dụ:

1. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, japan, and South Korea.

Nghĩa của câu:

Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.


2. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .


3. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.


4. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.

Nghĩa của câu:

Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.


5. japan japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.


Xem tất cả câu ví dụ về japan /dʤə'pæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…