ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ japanese

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng japanese


japanese /,dʤæpə'ni:z/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

+ (Japonic) /dʤə'pɔnik/
  (thuộc) Nhật bản

danh từ


  người Nhật bản
  tiếng Nhật bản

Các câu ví dụ:

1. But japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.


2.  japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.

Nghĩa của câu:

Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.


3. The japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.


4. The security situation facing Japan is the most perilous since World War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime Minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the japanese people.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.


5. 49 billion), sourced from the national budget and loan assistance from the japanese government.

Nghĩa của câu:

49 tỷ), lấy từ ngân sách quốc gia và hỗ trợ vốn vay của Chính phủ Nhật Bản.


Xem tất cả câu ví dụ về japanese /,dʤæpə'ni:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…