Câu ví dụ:
The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.
Nghĩa của câu:Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.
mining
Ý nghĩa
@mining /'mainiɳ/
* danh từ
- sự khai mỏ
=a mining engineer+ kỹ sư mỏ
=mining industry+ công nghiệp m@mine
- đại từ sở hữu
- của tôi
- <cổ><thơ> (trước nguyên âm hay h) như my
* danh từ
- mỏ
- <bóng> nguồn kho
- mìn, địa lôi, thuỷ lôi
* động từ
- đào, khai
- <qsự> đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi
- <bóng> phá hoại