factory /'fæktəri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhà máy, xí nghiệp, xưởng
(sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn)
@factory
nhà máy, xưởng
automatic f. (điều khiển học) nhà máy tự động
Các câu ví dụ:
1. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.
2. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.
Nghĩa của câu:Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.
3. India looks to set up armament factories in Vietnam for export to third-party countries, she said.
Nghĩa của câu:Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.
4. The plant will recycle and treat waste from factories, laboratories, health facilities, animal farms, etc.
Nghĩa của câu:Nhà máy sẽ tái chế và xử lý chất thải từ các nhà máy, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, trang trại chăn nuôi, v.v.
5. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.
Nghĩa của câu:70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.
Xem tất cả câu ví dụ về factory /'fæktəri/