Câu ví dụ:
India looks to set up armament factories in Vietnam for export to third-party countries, she said.
Nghĩa của câu:Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.
armament
Ý nghĩa
@armament /'ɑ:məmənt/
* danh từ
- sự vũ trang
- lực lượng vũ trang
- vũ khí; quân trang; súng lớn, pháo (trên tàu chiến)
- (định ngữ) vũ trang; (thuộc) vũ khí
=armament race+ cuộc chạy đua vũ trang
=armament factory+ xưởng đúc vũ khí