ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seven

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seven


seven /'sevn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bảy
the seven wonders of the world → bảy kỳ quan trên thế giới
to be seven → lên bảy (tuổi)

danh từ


  số bảy
  nhóm bảy người
at sixes and seven
  (xem) six

@seven
  bảy (7)

Các câu ví dụ:

1. seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.

Nghĩa của câu:

Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.


2. seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.


3. seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.


4. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo Airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.

Nghĩa của câu:

Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.


5. Alligators are not uncommon in the seven Seas Lagoon, Wiley said.

Nghĩa của câu:

Wiley nói rằng cá sấu không phải là hiếm ở Đầm phá Bảy Biển.


Xem tất cả câu ví dụ về seven /'sevn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…