Câu ví dụ #1
1. Each of them has been granted their own frequency by the authority of Radio Frequency Management in Zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. They probably transmit them from far out at sea but only the authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.
Nghĩa của câu:Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The authority of Radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Ride-hailing firm Grab has failed to meet the Vietnam Competition authority (VCA)'s deadline to submit documents regarding its deal to acquire rival Uber’s Southeast Asian operations, according to a representative of the VCA.
Nghĩa của câu:Theo đại diện Cục Quản lý Cạnh tranh Việt Nam (VCA), hãng gọi xe Grab đã không đáp ứng được thời hạn nộp hồ sơ liên quan đến thương vụ mua lại hoạt động của đối thủ Uber tại Đông Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications authority.
Nghĩa của câu:Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The Civil Aviation authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.
Nghĩa của câu:Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The authority of Radio Frequency Management (ARFM) said it was aware of unidentified Chinese airwaves disrupting radio transmissions in Da Nang, but the disruption was caused by technical errors.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. City leaders eventually stepped in to set up a new task force that will only react when complaints are made, essentially undercutting Captain Sidewalk's authority.
Xem thêm »