Câu ví dụ:
The Authority of radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
radio
Ý nghĩa
@radio /'reidiai/
* danh từ
- rađiô
- máy thu thanh, máy rađiô
* động từ
- truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
@radio
- (vật lí) rađiô, vô tuyến