ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ communication

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng communication


communication /kə,mju:ni'keiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
  sự giao thiệp, sự liên lạc
to get into communication with somebody → liên lạc với ai
to be in secret communication with the enemy → liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
  sự giao thông, sự thông nhau
means of communication → phương tiện giao thông
there's no communication between the two rooms → hai phòng không thông nhau
  (số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
communication cord
  dây báo hãm (trên xe lửa)
communication trench
  (xem) trench

@communication
  (Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin; giao thông; trao đổi tin tức; thông báo

@communication
  (điều khiển học) thông tin, phương tiện liên lạc, thông báo
  digital c. thông tin bằng chữ số
  oneway c. thông tin một chiều
  radio c. thông tin vô tuyến
  two way c. thông tin hai chiều
  voice c. thông tin bằng tiếng nói
  wire c. thông tin đường dây
  wireless c. thông tin vô tuyến

Các câu ví dụ:

1. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


2. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.


3. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.


4. KardiaChain was listed among top companies leading the Cross-Chain communication trend (technology that helps increase interoperability between two or more blockchains).


5. Indonesia and Thailand are two countries in Southeast Asia with search results related to the categories of phones and communication devices.


Xem tất cả câu ví dụ về communication /kə,mju:ni'keiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…