ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Bank

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 97 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. This, along with rising bad debts across the Banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker Banks to recover, the central Bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. According to World Bank Group statistics, Vietnam's GDP per capita in 2017 is $2,343.

Nghĩa của câu:

Theo thống kê của Nhóm Ngân hàng Thế giới, GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 là 2.343 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Besra Vietnam, the operator of Vietnam's largest gold mines, had its Bank account frozen and its income invalidated in April 2014 by Quang Nam, but resumed production in September the same year.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. After that the farmers can use their waste as manure and use the newborns to repay the ‘Bank’.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…