ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ bat

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In the fertile land along Nga bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The golden glow of terraced rice fields in bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The golden glow of terraced rice fields in bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Terraced rice fields in A Lu, a commune in bat Xat District of Lao Cai in northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ruộng bậc thang ở A Lù, một xã thuộc huyện Bát Xát, Lào Cai, miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. When Manh stopped the taxi at Hanoi’s Tang bat Ho Street and asked for his fare, they choked and incapacitated him and put him in the back seat.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The mosaic wall mural is made from ceramic tesserae from bat Trang, famous for its centuries old traditional pottery.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…