ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ besides

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 41 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. besides, you can also take a flight to Lien Khuong Airport and hail a cab.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. besides, the organizers had to contact his record company Universal Music Group two years in advance.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, ban tổ chức đã phải liên hệ với công ty thu âm Universal Music Group của anh trước hai năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. besides, with a similar culture, Thai businesses boast a friendly and sociable working environment, which is highly appreciated by many Vietnamese employees.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. besides identifying where the termite is by their mounds, the catchers have another way.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. besides, more than 30 other hospitals across the country will have 50-100 ICU beds and are preparing to increase the number to 150-300 depending on the situation.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 2 million motorbikes and around 550,000 cars, besides some 1.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…