Câu ví dụ:
Besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.
spurt
Ý nghĩa
@spurt /spə:t/
* danh từ
- sự cố gắng nước rút, gắng sức, gắng công
- bắn ra, phọt ra
* ngoại động từ
- làm bắn ra, làm phọt ra