ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ booked

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.

Nghĩa của câu:

“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Three days later, the city booked more than 1.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…