ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ clean

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 35 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.

Nghĩa của câu:

Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The deceased’s body is washed clean, dressed in new clothes, shrouded in cloth and mats, and placed in the coffin.

Nghĩa của câu:

Thi hài người quá cố được tắm rửa sạch sẽ, mặc quần áo mới, phủ vải, chiếu rồi đặt vào quan tài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 15 standup paddle boards (SUP) from the Da Nang SUP Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.

Nghĩa của câu:

15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Thai investors are interested in a variety of fields in Vietnam, mainly processing and manufacturing, clean energy and real estate.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "It’s time for family reunion and for helping my parents clean up the house to prepare for Tet.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. It's time to take bolder actions for clean air and people’s health.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…