Câu ví dụ:
The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.
Nghĩa của câu:Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.
ruptures
Ý nghĩa
@rupture /'rʌptʃə/
* danh từ
- sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
=a rupture of diplomatic relations between two countries+ sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước
- (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
=a blood-vessel rupture+ sự đứt mạch máu
- (y học) sự thoát vị
* ngoại động từ
- đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
=to rupture diplomatic relations with a country+ cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước
- (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
=to rupture a blood-vessel+ làm đứt mạch máu
- (y học) làm thoát vị
* nội động từ
- bị cắt đứt; bị gián đoạn
- (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
- (y học) thoát vị
@rupture
- [sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt