rupture /'rʌptʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
a rupture of diplomatic relations between two countries → sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước
(y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
a blood vessel rupture → sự đứt mạch máu
(y học) sự thoát vị
ngoại động từ
đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
to rupture diplomatic relations with a country → cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước
(y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
to rupture a blood vessel → làm đứt mạch máu
(y học) làm thoát vị
nội động từ
bị cắt đứt; bị gián đoạn
(y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
(y học) thoát vị
@rupture
[sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt
Các câu ví dụ:
1. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.
Nghĩa của câu:Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.
2. An investigation in 2016 found 14 former Vinaconex executives and project managers responsible for the ruptures.
Nghĩa của câu:Một cuộc điều tra vào năm 2016 đã phát hiện ra 14 cựu giám đốc điều hành và quản lý dự án của Vinaconex chịu trách nhiệm về các vụ vỡ nợ.
3. Hanoi’s construction department last month warned about possible pipe ruptures, saying the city really needs a stable supply of clean water for the summer.
Xem tất cả câu ví dụ về rupture /'rʌptʃə/