ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ construction

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 86 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.

Nghĩa của câu:

Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.

Nghĩa của câu:

Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.

Nghĩa của câu:

Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The Ministry of Transport plans to start construction of the highway by the end of 2019.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải dự kiến khởi công xây dựng đường cao tốc vào cuối năm 2019.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.

Nghĩa của câu:

Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The municipal government granted the Saigon Diamond Corporation permission to build the skyscraper in 2007 but construction has been delayed.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố đã cấp phép cho Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn xây dựng tòa nhà chọc trời vào năm 2007 nhưng việc xây dựng đã bị trì hoãn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…