ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ da

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 169 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The 1,600 square meter outlet is located in the Vincom Ngo Quyen mall in downtown da Nang.

Nghĩa của câu:

Cửa hàng rộng 1.600m2 nằm trong trung tâm thương mại Vincom Ngô Quyền, trung tâm thành phố Đà Nẵng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra Peninsula and da Nang tourism beaches management, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.

Nghĩa của câu:

Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.

Nghĩa của câu:

Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A group of 20 people from the da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of da Nang.

Nghĩa của câu:

Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…