Câu ví dụ #1
1. Researchers forecast that the Demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher Demand," Duc told Reuters by phone.
Nghĩa của câu:Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel Demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.
Nghĩa của câu:Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. As global Demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.
Nghĩa của câu:Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and Demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel Demand.
Nghĩa của câu:PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic Demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to Demand," Senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.
Nghĩa của câu:Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing Demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Specifically, the Demand for residential land, agricultural land, and Demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.
Nghĩa của câu:Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.
Xem thêm »