ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ each

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 181 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.

Nghĩa của câu:

Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. The Moody's Analytics model is based on a combination of state-level economic conditions and political history, and has correctly called the outcome of each presidential election since Republican Ronald Reagan unseated Democrat Jimmy Carter in 1980.

Nghĩa của câu:

Mô hình Moody's Analytics dựa trên sự kết hợp của các điều kiện kinh tế cấp tiểu bang và lịch sử chính trị, và đã gọi một cách chính xác kết quả của mỗi cuộc bầu cử tổng thống kể từ khi Jimmy Carter của đảng viên Cộng hòa vô danh Jimmy Carter vào năm 1980.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Nghĩa của câu:

Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. "He often draws imaginary things in his head, especially the shapes of maps of each country or national flags .

Nghĩa của câu:

“Anh ấy thường vẽ ra những thứ tưởng tượng trong đầu, đặc biệt là hình dạng bản đồ của từng quốc gia hoặc quốc kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. The two whirl around each other in time to something akin to the tango, accompanied by garlic, pepper and oyster sauce as their backup dancers.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Farmers in Thuy Tram, 120 kilometers (75 miles) northwest of Hanoi, raise red carp on an area of 30 hectares (3,000 acres) and harvest up to 40 tons of the fish each year.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9.   The event is part of Textile Linker’s project to explore Vietnamese textiles and connect artisans with each other.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. The country could export 400,000 tonnes of rice each in April and May after retaining stocks of 700,000 tonnes, the Ministry of Industry and Trade said in a new report to Prime Minister Nguyen Xuan Phuc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…