Câu ví dụ:
Farmers in Thuy Tram, 120 kilometers (75 miles) northwest of Hanoi, raise red carp on an area of 30 hectares (3,000 acres) and harvest up to 40 tons of the fish each year.
Nghĩa của câu:carp
Ý nghĩa
@carp /kɑ:p/
* danh từ
- (động vật học) cá chép
* nội động từ
- bới móc, xoi mói, bắt bẻ, chê bai
=to carp at somebody+ bới móc ai, bắt bẻ ai
=a carping tongue+ miệng lưỡi bới móc
=carping criticism+ sự phê bình xoi mói