ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ everyone

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Merry Christmas everyone!     Warm Christmas at Ruby Home Vietnam Warm Christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ  Visit us for more details https://www.

Nghĩa của câu:

Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.

Nghĩa của câu:

Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " everyone in the EU would lose out economically if Britain left, Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "Ba Quan" coffin when a person dies.

Nghĩa của câu:

Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Finally, a breakfast for everyone.

Nghĩa của câu:

Cuối cùng là bữa sáng cho mọi người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. everyone digs up to 30 kilograms so we earn nearly a million dong ($42.

Nghĩa của câu:

Mỗi người đào đến 30 kg nên chúng tôi kiếm được gần một triệu đồng (42 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Due to traffic jams, many people were stuck for a long time under the harsh sun of the dry season in South Vietnam, but everyone looked happy, talked and laughed and waited patiently for their turn to cross the bridge.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Lesson? Happiness is not a set of rules that apply to everyone.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…