ex. Game, Music, Video, Photography

" Everyone in the EU would lose out economically if Britain left, Tusk said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ tusk. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" Everyone in the EU would lose out economically if Britain left, tusk said.

Nghĩa của câu:

"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.

tusk


Ý nghĩa

@tusk /tʌsk/
* danh từ
- (động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi)
- răng (cào, bừa...)
* ngoại động từ
- đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…