tusk /tʌsk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi)
răng (cào, bừa...)
ngoại động từ
đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh
Các câu ví dụ:
1. In an interview with German newspaper Bild, tusk said a so-called Brexit vote would provide a major boost to radical anti-European forces who he said would be "drinking champagne".
Nghĩa của câu:Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Bild của Đức, Tusk cho biết cái gọi là cuộc bỏ phiếu Brexit sẽ tạo ra một động lực lớn cho các lực lượng cực đoan chống châu Âu, những người mà ông nói sẽ "uống sâm panh".
2. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," tusk said.
Nghĩa của câu:"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.
3. " Everyone in the EU would lose out economically if Britain left, tusk said.
Nghĩa của câu:"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.
4. Although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, tusk said the price would be high.
Nghĩa của câu:Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.
Xem tất cả câu ví dụ về tusk /tʌsk/